Kanji Version 13
logo

  

  

sam [Chinese font]   →Tra cách viết của 衫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
sam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung quần áo. ◇Trần Nhân Tông : “Giá Chi vũ bãi thí xuân sam” (Tức sự ) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú: Giá Chi là một điệu múa đời Đường.
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” , , , (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo đơn, áo lót mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh: Áo dài; Áo sơ-mi; Áo lót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo ngắn. Áo cánh — Ngày nay chỉ là cái áo sơ mi — Giang châu Tư mã thanh sam thấp ( Tì bà hành
Từ ghép
bạch sam • bất sam bất lí • hãn sam • sam tử • sấn sam • thanh sam • thượng sam



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典