Kanji Version 13
logo

  

  

鋭 nhuệ  →Tra cách viết của 鋭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: エイ、するど-い
Ý nghĩa:
sắc, pointed

duệ, nhuệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鋭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
duệ
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như .
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọn, mũi nhọn.
② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 退 (Mạnh Tử ) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ hay dũng duệ . Ta quen đọc là chữ nhuệ.

nhuệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sắc, nhọn
2. mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như .
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nhuệ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọn, mũi nhọn.
② Nhanh nhẹn. Như kì tiến duệ giả kì thoái tốc 退 (Mạnh Tử ) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng.
③ Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ hay dũng duệ . Ta quen đọc là chữ nhuệ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắc bén, nhọn ( nói về gươm, đao, mũi dùi, … ) — Mũi nhọn — Mau lẹ — Nhỏ bé — Giỏi, tốt. Td: Tinh nhuệ.
Từ ghép
mẫn nhuệ • nhuệ binh • nhuệ chí • nhuệ giác • nhuệ khí • nhuệ mẫn • nhuệ phong • nhuệ sĩ • nhuệ tốt • phong nhuệ • súc nhuệ • tinh nhuệ



đoái
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ binh khí thời xưa, giống cây giáo — Một âm là Nhuệ. Xem Nhuệ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典