Kanji Version 13
logo

  

  

旺 vượng  →Tra cách viết của 旺 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: オウ
Ý nghĩa:
thịnh vượng, flourishing

vượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 旺 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
vượng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thịnh vượng
2. nở rộ (hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hưng thịnh. ◎Như: “hưng vượng” hưng thịnh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thử khắc hoàn toán cha môn gia lí chánh vượng đích thì hậu nhi, tha môn tựu cảm đả giá” , (Đệ bát thập bát hồi) Giờ đây là lúc nhà mình đang thịnh vượng mà chúng dám đánh nhau như thế.
2. (Tính) Sáng rực, mạnh mẽ. ◎Như: “hỏa ngận vượng” lửa cháy rất mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng sủa, tốt đẹp. Phàm vật gì mới thịnh gọi là vượng, như thịnh vượng , hưng vượng , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thịnh vượng, đông, rừng rực, sáng sủa, tốt đẹp: Thịnh vượng; Đông người; Lửa cháy rừng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừng sáng xung quanh mặt trời — Sáng đẹp — Tốt đẹp. Hưng thịnh. Truyện Phan Trần: » Tốt cung quan lộc vượng hào thê nhi «.
Từ ghép
hưng vượng • hưng vượng • thịnh vượng • vượng địa • vượng khí • vượng nguyệt • vượng quý • vượng thịnh • vượng vận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典