Kanji Version 13
logo

  

  

phân [Chinese font]   →Tra cách viết của 氛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 气
Ý nghĩa:
phân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu). Thường chỉ hung khí. ◎Như: “tường phân” khí tốt lành, “yêu phân” yêu khí, khí chẳng lành.
2. (Danh) Phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây. ◇Tạ Huệ Liên : “Phù phân hối nhai nghiễn” (Tây lăng ngộ phong hiến khang nhạc 西) Sương mù bồng bềnh trên đỉnh núi u ám.
3. (Danh) Chỉ khí trần tục. ◇Giả Đảo : “Mao ốc viễn hiêu phân” (Quá Dương đạo sĩ cư ) Nhà cỏ xa trần tục bụi bặm ồn ào.
4. (Danh) Hơi độc, khí ô trọc. ◇Hàn Dũ : “Trướng hải liên thiên, độc vụ chướng phân, nhật tịch phát tác” , , (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu ) Biển dâng cao liền trời, sương mù độc hơi chướng, ngày đêm phát sinh.
5. (Danh) Tỉ dụ giặc giã, cướp bóc. ◇Ngụy Nguyên : “Khả thiết tam phủ nhất trấn, vĩnh tĩnh biên phân” , (Thánh vũ kí , Quyển cửu) Có thể đặt ba phủ một trấn, mãi mãi dẹp yên giặc cướp vùng biên giới.
6. (Danh) Cảnh tượng, khí tượng. ◎Như: “chiến phân sí liệt” cảnh tượng trận chiến dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Khí.
② Hung khí (khí tượng xấu).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không khí, cảnh tượng: Bầu không khí;
② Khí tượng xấu, hung khí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hơi bốc lên — Vẻ chẳng lành.
Từ ghép
khí phân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典