Kanji Version 13
logo

  

  

lữu, mao [Chinese font]   →Tra cách viết của 茆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
lữu
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau lữu (Brasenia schreberi);
② Như [máo];
② [Máo] (Họ) Mao.

mao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rau lữu (tên khoa học: brasenia schreberi)
2. cỏ lợp nhà
3. họ Mao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” , lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” . ◇Thi Kinh : “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rau lữu (Brasenia schreberi). Cũng đọc là chữ mao, cùng một nghĩa với chữ mao .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau lữu (Brasenia schreberi);
② Như [máo];
② [Máo] (Họ) Mao.



mão
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau “mão”, thuộc họ “thuần” , lá hình bầu dục, nổi trên mặt nước, hoa đỏ, lá non ăn được. § Còn có tên là “thủy quỳ” . ◇Thi Kinh : “Tư lạc Phán thủy, Bạc thải kì mão” , (Lỗ tụng , Phán thủy ) Vui thay sông Phán, Hãy hái rau mão.
2. (Danh) Họ “Mão”.
3. Một âm là “mao”. (Danh) Cũng như “mao” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ rau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典