Kanji Version 13
logo

  

  

霧 vụ  →Tra cách viết của 霧 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: ム、きり
Ý nghĩa:
sương mù, fog

vụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 霧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
vụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
sương mù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” mây, gần đất là “vụ” mù. ◇Đỗ Phủ : “Hương vụ vân hoàn thấp” (Nguyệt dạ ) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sương mù, nguyên nhân cũng như mây, xa đất là vân mây, gần đất là vụ mù.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): Bình phun.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương mù — Tối tăm mù mịt.
Từ ghép
mãn đầu vụ thuỷ 滿 • phún vụ khí • vân vụ • vụ tắc • yên vụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典