Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 熾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
lửa cháy mạnh
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa cháy mạnh.
② Mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lửa cháy mạnh;
② Hừng hực, sục sôi, mạnh mẽ, hăng hái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháy rực — Nhiều. Thịnh.


phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hừng hực, mạnh (thế lửa). ◎Như: “xí nhiên bất tức” cháy hừng chẳng tắt.
2. (Tính) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức : “Đạo tặc tư xí” (Hỉ vủ đình kí ) Giặc cướp thêm mạnh.
3. (Tính) Đỏ. ◇Tả Tư : “Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ” , (Thục đô phú ).
4. (Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện : “Tâm như hỏa xí” (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
5. (Động) Làm cho hưng mạnh.
6. (Động) § Thông “xí” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa đốt mạnh — Dáng mạnh mẽ.
Từ ghép
xí liệt • xí nhiệt • xí thịnh • xí thực



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典