Kanji Version 13
logo

  

  

阜 phụ  →Tra cách viết của 阜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: (フ)[6]
Ý nghĩa:
mô đất, mound

phụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 阜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
phụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gò đất
2. to lớn
3. béo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi đất, gò đất. ◇Trương Hiệp : “Đăng thúy phụ, lâm đan cốc” , (Thất mệnh ) Lên gò xanh, đến hang đỏ.
2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh : “Như sơn như phụ, Như cương như lăng” , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
3. (Tính) Thịnh vượng.
4. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “vật phụ dân phong” vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
5. (Tính) To lớn. ◎Như: “khổng phụ” to lớn.
6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu : “Dân an tục phụ” (Đầu long văn ) Dân tục an khang.
7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” (Biện nhạc ) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi đất, đống đất, gò đất.
② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ giàu có đông đúc.
③ Béo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gò;
② Đất liền;
③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: Giàu có đông đúc; Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn — To lớn — Núi đất, không có đá — Thịnh, nhiều — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phụ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典