Kanji Version 13
logo

  

  

阪 phản  →Tra cách viết của 阪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ハン、さか
Ý nghĩa:
Osaka, đường dốc, heights

phản [Chinese font]   →Tra cách viết của 阪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
phản
phồn thể

Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dốc núi, sườn núi. ◇Nguyên Chẩn : “Tiền hữu phản, hậu hữu khanh” , (Đương lai nhật đại nan hành ) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.
2. (Danh) Đường nhỏ trên eo núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phản .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [băn] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất dốc — Sườn núi.
Từ ghép
đại phản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典