阪 phản →Tra cách viết của 阪 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ハン、さか
Ý nghĩa:
Osaka, đường dốc, heights
阪 phản [Chinese font] 阪 →Tra cách viết của 阪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
phản
phồn thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dốc núi, sườn núi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tiền hữu phản, hậu hữu khanh” 前有阪, 後有坑 (Đương lai nhật đại nan hành 當來日大難行) Phía trước là dốc núi, phía sau là vực sâu.
2. (Danh) Đường nhỏ trên eo núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phản 坂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 坂 [băn] (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất dốc — Sườn núi.
Từ ghép
đại phản 大阪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典