Kanji Version 13
logo

  

  

蜜 mật  →Tra cách viết của 蜜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫 (6 nét) - Cách đọc: ミツ
Ý nghĩa:
mật ong, mật ngọt, honey

mật [Chinese font]   →Tra cách viết của 蜜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
mật
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mật ong
2. ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành). ◎Như: “phong mật” mật ong, “hoa mật” mật hoa.
2. (Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: “mật tiễn” mứt, thực phẩm ngâm đường.
3. (Tính) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” lời nói ngon ngọt, lời đường mật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mật ong.
② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn .
③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ . Cũng viết là
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mật ong;
② Những thứ giống mật ong: Đường mật;
③ Ngọt ngào, đường mật: Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chất nước đặc dính do con ong làm ra — Vị ngọt.
Từ ghép
ba la mật • bách hoa mật • mật lạp • mật nguyệt • mật phong • mật tiễn • mật tiễn • mật trấp • phong mật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典