Kanji Version 13
logo

  

  

,   →Tra cách viết của 饎 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食 (8 nét)
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. rượu và thức ăn
2. lúa thóc
3. nấu chín
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu và thức ăn;
② Lúa thóc;
③ Nấu chín.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu và thức ăn. ◇Thi Kinh : “Cát quyên vi xí” (Thiên bảo ) Lựa ngày và chọn nơi tốt cùng trai giới sạch sẽ để làm rượu thịt.
2. (Động) Thổi, nấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bữa cơm. Bữa rượu. Chỉ chung bữa ăn, đồ ăn.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典