Kanji Version 13
logo

  

  

吉 cát  →Tra cách viết của 吉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キチ、キツ
Ý nghĩa:
tốt lành, good luck

cát [Chinese font]   →Tra cách viết của 吉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tốt lành
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, lành. § Đối lại với “hung” . ◎Như: “cát tường” điềm lành. ◇Bạch Cư Dị : “Xa giả lang tạ kiệm giả an, Nhất hung nhất cát tại nhãn tiền” , (Tân nhạc phủ , Thảo mang mang ).
2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: “hung đa cát thiểu” xấu nhiều lành ít.
3. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tốt, lành;
② [Jí] (Họ) Cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều phúc, điều lành — Ngày mồng một đầu tháng âm lịch — Tên người, tức Lê Ngô Cát, người xã Hương làng huyện Chương Mĩ, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1848, từng làm quan ở Quốc sử quán, sau làm Án sát tỉnh Cao Bằng. Năm 1859, ông được Quốc sử quán tổng tài là Phan Thanh Giản đề cử sửa lại bộ Đại Nam quốc sử diễn ca và chép tiếp tới chỗ vua Lê Chiêu Thống chạy sang Tàu.
Từ ghép
anh cát lợi • anh cát lợi hải hạp • cát âm • cát địa • cát khánh • cát kì • cát mộng • cát nhân • cát nhật • cát phục • cát sĩ • cát sự • cát táng • cát tha • cát thổ • cát tịch • cát tín • cát triệu • cát tường • nạp cát • nguyệt cát • quyên cát • thai cát • trạch cát



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典