Kanji Version 13
logo

  

  

hiến, nghiễn  →Tra cách viết của 巘 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét)
Ý nghĩa:
hiến
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đỉnh núi
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đỉnh (núi...).

nghiễn
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi, đỉnh núi. ◇Nguyễn Trãi : “Khuê bích thiên trùng khai điệp nghiễn” (Hí đề ) Núi non trùng điệp giăng ra như nghìn lớp ngọc khuê ngọc bích.
2. (Danh) Núi trên to dưới nhỏ.
3. (Tính) Cao và hiểm trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những chóp núi nhỏ trên rặng núi lớn.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典