Kanji Version 13
logo

  

  

島 đảo  →Tra cách viết của 島 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: トウ、しま
Ý nghĩa:
hòn đảo, island

đảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 島 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
đảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
hòn đảo, gò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển).
Từ điển Thiều Chửu
① Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đảo, cù lao: Đảo Phú Quốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất nổi lên giữa biển.
Từ ghép
bán đảo • băng đảo • bồng đảo • côn đảo • đảo quốc • đảo tự • hải đảo • minh đảo • quần đảo • tam đảo • tân đảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典