Kanji Version 13
logo

  

  

嵐 lam  →Tra cách viết của 嵐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山 (3 nét) - Cách đọc: あらし
Ý nghĩa:
bão táp, storm

lam [Chinese font]   →Tra cách viết của 嵐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 山
Ý nghĩa:
lam
phồn thể

Từ điển phổ thông
khí núi bốc lên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí, sương mù ở núi rừng. ◎Như: “lam khí” khí núi.
2. (Danh) Chữ dùng để đặt tên đất. ◎Như: “Khả Lam” tên huyện ở Sơn Tây (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Khí núi, khí núi bốc lên nghi ngút ẩm ướt gọi là lam khí . 2 Khả lam tên núi, tên huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Khí núi ẩm ướt, sương mù: Sương núi; Sương mai;
② Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí núi, hơi núi bốc lên.
Từ ghép
khả lam • lam chướng • lam khí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典