Kanji Version 13
logo

  

  

炭 thán  →Tra cách viết của 炭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: タン、すみ
Ý nghĩa:
than (đá, củi), charcoal

thán [Chinese font]   →Tra cách viết của 炭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
thán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
than củi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Than (củi, gỗ cháy còn lại). ◎Như: “mộc thán” than củi.
2. (Danh) Than đá. ◎Như: “môi thán” than đá.
3. (Danh) Họ “Thán”.
4. § Ghi chú: (1) “Thán khí” chất khí độc oxyt carbon, vật gì có chất ấy gọi là “thán tố” . (2) “Đồ thán” (cũng viết là ) lầm than, khổ sở. Vì thế nên đời loạn gọi là “sinh linh đồ thán” . (3) “Băng thán” than và giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hòa hợp cũng gọi là “băng thán”.
Từ điển Thiều Chửu
① Than.
② Chất thán, chất độc thở ở trong mình ra gọi là thán khí , vật gì có chất ấy gọi là thán tố .
③ Ðồ thán (cũng viết là ) lầm than, nói dân bị chánh trị tàn ác khổ sở quá, vì thế nên đời loạn gọi là sinh linh đồ thán .
④ Băng thán than giá, nói những sự vật tính chất khác nhau không thể hợp được. Người không hoà hợp ý nhau cũng gọi là băng thán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Than củi: Than củi, than hoa;
② Than đá: Than đá;
③ (hoá) Cácbon (Carbonium).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Than đốt.
Từ ghép
băng thán • đồ thán • đồ thán sinh dân • mộc thán • nê thán • thạch thán • thán hoạ • thán khí



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典