Kanji Version 13
logo

  

  

凝 ngưng  →Tra cách viết của 凝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 冫 (2 nét) - Cách đọc: ギョウ、こ-る、こ-らす
Ý nghĩa:
đóng băng, congeal

ngưng [Chinese font]   →Tra cách viết của 凝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 冫
Ý nghĩa:
ngưng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngưng đọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, dắn lại. ◇Sầm Tham : “Mạc trung thảo hịch nghiễn thủy ngưng” (Tẩu mã xuyên hành phụng tống xuất sư tây chinh 西) Trong trướng viết hịch, nước nghiên mực đông đặc.
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇Trung Dung : “Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên” , (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎Như: “ngưng tập” tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇Tôn Xử Huyền : “Phong ngưng bắc lâm mộ” (Cú ) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇Tuân Tử : “Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên” , (Nghị binh ) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇Bạch Cư Dị : “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” (Trường hận ca ) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎Như: “ngưng trang” đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇Trang Vực : “Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ” (Thành thượng tà dương y lục thụ từ ) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇Bạch Cư Dị : “Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc” , (Trường hận ca ) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, rắn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đóng thành băng — Lạnh đông cứng lại — Đọng lại, tụ lại, nhóm lại một chỗ — Thành công. Nên việc.
Từ ghép
hỗn ngưng thổ • ngưng chi • ngưng cố • ngưng kết • ngưng tập • ngưng thần • ngưng thị • ngưng trang • ngưng trệ • ngưng tụ • ngưng vũ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典