Kanji Version 13
logo

  

  

偉 vĩ  →Tra cách viết của 偉 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: イ、えら-い
Ý nghĩa:
vĩ đại, admirable

[Chinese font]   →Tra cách viết của 偉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
cao to
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ thường, kì dị. ◇Quản Tử : “Vô vĩ phục, vô kì hành” , (Nhậm pháp ).
2. (Tính) Lớn lao, trác việt. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” công to nghiệp lớn.
3. (Tính) Cao lớn, vạm vỡ. ◇Hậu Hán Thư : “Hữu vĩ thể, yêu đái bát vi” , (Cảnh Yểm truyện ).
4. (Danh) Họ “Vĩ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, lớn, như tú vĩ tuấn tú lạ, vĩ dị lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quý báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân .
Từ điển Trần Văn Chánh
To lớn, vĩ đại: Hùng vĩ; Công lao to lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Kì lạ.
Từ ghép
hùng vĩ • vĩ đại • vĩ khí • vĩ nghiệp • vĩ nhân • vĩ quan • vĩ tài • vĩ tích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典