Kanji Version 13
logo

  

  

uế [Chinese font]   →Tra cách viết của 穢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
uế
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cỏ xấu, cỏ dại
2. bẩn thỉu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ xấu, cỏ dại. ◇Đào Uyên Minh : “Thần hưng lí hoang uế, Đái nguyệt hà sừ quy” , (Quy điền viên cư ) Sớm dậy rẫy cỏ hoang, (Tối đi) dưới trăng vác cuốc về.
2. (Danh) Sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu. ◎Như: “tẩy uế” rửa sạch những nhơ bẩn. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thanh tịnh vô hà uế” (Thí dụ phẩm đệ tam ) Trong sạch không vết dơ.
3. (Danh) Người gian ác, xấu xa. ◇Tư Mã Quang : “Vị Hán gia trừ tàn khử uế” (Xích bích chi chiến ) Vì nhà Hán trừ khử những kẻ tàn ác, xấu xa.
4. (Tính) Dơ, bẩn, không sạch sẽ. ◎Như: “ô uế” nhơ bẩn, nhớp nhúa.
5. (Tính) Xấu xa, xấu xí. ◎Như: “uế ngữ” lời nhơ nhuốc, “tự tàm hình uế” tự hổ thẹn vì hình thể xấu xí.
6. (Tính) Phiền tạp, tạp loạn. ◇Hậu Hán Thư : “Thiệm nhi bất uế, tường nhi hữu thể” , (Ban Bưu truyện hạ ) Phong phú mà không tạp loạn, Rõ ràng mà có thể cách.
7. (Động) Làm ô uế, bôi bẩn. ◇Thái Ung : “Diện nhất đán bất tu sức, tắc trần cấu uế chi” , (Nữ giới ) Mặt mày một ngày mà không chăm sóc, thì bụi bặm sẽ làm dơ bẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ xấu, cỏ lan ruộng lúa.
② Dơ bẩn, vết xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhơ, dơ bẩn: Nhơ nhớp, dơ bẩn, bẩn thỉu. (Ngb) Xấu xa, nhơ nhuốc.【】 uế hành [huìxíng] (văn) Làm bậy, hành động thối tha ô uế;
② (văn) Cỏ dại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ rậm rạp lẫn lộn ở chỗ đất hoang — Nhơ bẩn. Td: Ô uế — Xấu xa nhơ bẩn.
Từ ghép
ô uế • ô uế • tẩy uế • uế khí • uế nang • uế tạp • uế vật • xú uế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典