Kanji Version 13
logo

  

  

煩 phiền  →Tra cách viết của 煩 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: ハン、(ボン)、わずら-う、わずら-わす
Ý nghĩa:
phiền muộn, lo, anxiety

phiền [Chinese font]   →Tra cách viết của 煩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
phiền
phồn thể

Từ điển phổ thông
buồn rầu, phiền muộn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn lo, sầu khổ. ◎Như: “phiền muộn” buồn rầu. ◇Tây du kí 西: “Tha kiến ngã gia sự lao khổ, nhật thường phiền não” , (Đệ nhất hồi) Ông ấy thấy tôi cảnh nhà lao khổ, ngày thường buồn phiền.
2. (Tính) Nhàm, chán. ◎Như: “phiền quyện” chán nản. ◇Lỗ Tấn : “Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền” (A Q chánh truyện Q) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
3. (Tính) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông “phồn” . ◎Như: “phiền tạp” rắc rối, phiền phức. ◇Hoài Nam Tử : “Pháp tỉnh tắc bất phiền” (Chủ thuật ) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
4. (Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇Chiến quốc sách : “Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần” (Tần sách nhất ) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
5. (Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎Như: “phiền nâm chuyển đạt” cảm phiền ông chuyển đạt giùm.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiền (không được giản dị).
② Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền.
③ Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phiền, bứt rứt: Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: Phiền phức;
④ Làm phiền: Việc này phải làm phiền anh thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu Bản dịch Chinh phụ ngâm khác có câu: » Nước trong chảy lòng phiền chẳng rửa, cỏ xanh thơm dạ nhớ khó quên « — Rối loạn, lộn xộn — Nhiều quá — Mệt nhọc — Ta còn hiểu là nhờ vả, làm rộn người khác.
Từ ghép
bách bát phiền não • giải phiền • ma phiền • phiền hà • phiền khí • phiền lao • phiền muộn • phiền nan • phiền não • phiền nhiễu • phiền oan • phiền oán • phiền pháp • phiền phí • phiền phức • phiền tế • phiền toả • phiền toái • phiền văn • tần phiền • ưu phiền



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典