Kanji Version 13
logo

  

  

khuyên, quyển  →Tra cách viết của 圈 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét)
Ý nghĩa:
khuyên
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái vòng
2. vành, vòng tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” chuồng lợn, “hổ quyển” chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” , (...) : ! , , (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vòng tròn: Vẽ một vòng tròn;
② Vòng: Chạy hai vòng;
③ Khuyên, đánh dấu khuyên, vẽ vòng làm dấu: Câu này đáng khuyên;
④ Vây kín, khoanh, ngăn, rào, quây: Khoanh miếng đất này lại. Xem [juan], [juàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quây, nhốt: Nhốt gà;
② (khn) Nhốt (kẻ phạm tội). Xem [juàn], [quan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tròn. Khoanh tròn — Vòng tròn nhỏ đánh dấu cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. Thơ Tản Đà có câu: » Khuyên khuyên điểm điểm có hay không « — Một âm khác là Quyển.
Từ ghép 2
lan khuyên • lan khuyên

quyển
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chuồng nuôi gia súc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giống muông. ◎Như: “trư quyển” chuồng lợn, “hổ quyển” chuồng cọp.
2. (Danh) Họ “Quyển”.
3. Một âm là “khuyên”. (Danh) Chung quanh, vòng ngoài. ◎Như: “thành khuyên nhi” chung quanh thành. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm chánh đấu gian, (...) khiếu nhất thanh: Trước! Na Thôi Đạo Thành tâm hoảng, chỉ đạo trước tha thiền trượng, thác địa khiêu xuất khuyên tử ngoại khứ” , (...) : ! , , (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm trong trận đấu, (...) hét lên một tiếng: "Coi này!" Thôi Đạo Thành hoảng quá, bèn tránh thiền trượng rồi nhảy ra ngoài vòng đấu.
4. (Danh) Cái vòng, cái vành. ◎Như: “hạng khuyên” vòng đeo cổ (trang sức), “hoa khuyên” vòng hoa.
5. (Danh) Phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề). ◎Như: “điện ảnh khuyên” giới điện ảnh.
6. (Danh) Lượng từ: vòng, lượt. ◎Như: “tam khuyên thiết ti” ba vòng dây sắt.
7. (Động) Quây, nhốt. ◎Như: “bả kê áp khuyên trụ” nhốt gà vịt lại.
8. (Động) Rào, bao quanh. ◎Như: “bả giá khối địa khuyên khởi lai” rào miếng đất này lại, “khuyên trì kiến ốc” rào ao cất nhà.
9. (Động) Đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay. ◎Như: “khuyên điểm” đánh dấu khuyên và dấu điểm ghi chỗ văn hay. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phàm hồng quyển tuyển đích, ngã tận độc liễu” , (Đệ tứ thập bát hồi) Những bài (thơ) tuyển có khuyên đỏ, em đọc cả rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuồng (nuôi thú vật): Chuồng lợn; Chuồng dê;
② [Juàn] (Họ) Quyển. Xem [juan], [quan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuồng nuôi súc vật — Một âm khác là Khuyên. Xem Khuyên.
Từ ghép 3
cực quyển • hổ quyển • khí quyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典