學 học [Chinese font] 學 →Tra cách viết của 學 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 子
Ý nghĩa:
học
phồn thể
Từ điển phổ thông
học hành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hiểu, lĩnh hội. ◇Thư Kinh 書經: “Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch” 學于古訓乃有獲 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
2. (Động) Nghiên cứu, học tập. ◎Như: “học kĩ thuật” 學技術 học kĩ thuật, “học nhi bất yếm” 學而不厭 học hỏi không chán.
3. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎Như: “học kê khiếu” 學雞叫 bắt chước tiếng gà gáy.
4. (Danh) Trường học. ◎Như: “tiểu học” 小學, “trung học” 中學, “đại học” 大學.
5. (Danh) Môn, ngành. ◎Như: “khoa học” 科學.
6. (Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) “Hữu học” 有學 hạng còn phải học mới biết. (2) “Vô học” 無學 hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
② Chỗ học, như học đường 學堂, học hiệu 學校, tức là trường học bây giờ.
③ Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật 學術, khoa học 科學, v.v.
④ Nhà Phật chia ra hai hạng: 1) hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. 2) vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Học, học tập: 學文化 Học văn hoá; 幼不學,老何爲? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh);
② Noi theo, phỏng theo, bắt chước: 學雞叫 Bắt chước gà gáy;
③ Học thức: 博學多能 Học rộng tài cao;
④ Môn học: 醫學 Y học;
⑤ Trường học: 上學 Đi học, vào trường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhờ thầy dạy để thêm hiểu biết — Thu thập hiểu biết bằng cách đọc sách cho thuộc — Bắt chước — Hiểu ra. Giác ngộ.
Từ ghép
âm học 音學 • âm vận học 音韻學 • ấu học 幼學 • bác học 博學 • bác học hoành từ 博學宏詞 • bác học hồng nho 博學鴻儒 • bác vật học 博物學 • bão học 飽學 • bất học vô thuật 不學無術 • chánh trị kinh tế học 政治經濟學 • chuyển học 轉學 • cổ học 古學 • cung học 宮學 • cựu học 舊學 • cựu học sinh 舊學生 • dạ học 夜學 • du học 遊學 • đại học 大學 • điện học 電學 • đình học 停學 • đốc học 督學 • đông học 冬學 • động học 動學 • đồng học 同學 • giám học 監學 • giảng học 講學 • giáo học 教學 • hán học 漢學 • hảo học 好學 • hậu học 後學 • hiếu học 好學 • hình học 形學 • hoá học 化學 • học bạ 學簿 • học bộ 學部 • học bổng 學俸 • học cấp 學級 • học chánh 學政 • học chế 學制 • học chính 學政 • học đồ 學徒 • học đường 學堂 • học gia 學家 • học giả 學者 • học giới 學界 • học hạnh 學行 • học hiệu 學校 • học hội 學會 • học khoa 學科 • học khoá 學課 • học khoá tiền 學課錢 • học khu 學區 • học kì 學期 • học kỳ 學期 • học linh 學齡 • học lực 學力 • học phái 學派 • học phí 學費 • học phiệt 學閥 • học phong 學風 • học quan 學官 • học sĩ 學士 • học sinh 學生 • học tập 學習 • học thuật 學術 • học thuyết 學說 • học thức 學識 • học vấn 學問 • học vị 學位 • học viện 學院 • học vụ 學務 • học xá 學舍 • hương học 鄉學 • khai học 開學 • khoa học 科學 • khuyến học 勸學 • kinh học 經學 • lưu học sinh 畱學生 • nghĩa học 義學 • nguỵ học 偽學 • nhập học 入學 • nhiệt học 熱學 • nho học 儒學 • nông học 農學 • nữ học 女學 • nữ học sinh 女學生 • phác học 樸學 • phạn học 梵學 • pháp học 法學 • phóng học 放學 • phụ học 婦學 • quang học 光學 • quần học 羣學 • sâm lâm học 森林學 • sinh lí học 生理學 • sinh vật học 生物學 • số học 數學 • sơ học 初學 • sở học 所學 • sử học 史學 • sư phạm học hiệu 師範學校 • tài học 才學 • tài sơ học thiển 才疏學淺 • tán học 散學 • tạp học 雜學 • tân học 新學 • tây học 西學 • thất học 失學 • thật học 實學 • thượng học 上學 • tiểu học 小學 • toán học 算學 • tòng học 從學 • triết học 哲學 • trung học 中學 • tu từ học 修辭學 • túc học 宿學 • tuyệt học 絶學 • vãn học 晚學 • văn học 文學 • vận động học 運動學 • vận học 韻學 • vật lí học 物理學 • xã hội học 社會學 • y học 醫學 • y khoa đại học 醫科大學
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典