Kanji Version 13
logo

  

  

閥 phiệt  →Tra cách viết của 閥 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門 (8 nét) - Cách đọc: バツ
Ý nghĩa:
bè phái, tài phiệt, clique

phiệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 閥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
phiệt
phồn thể

Từ điển phổ thông
tờ ghi công trạng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công trạng, công lao.
2. (Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” , cửa bên phải gọi là “duyệt” .
3. (Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí nói: Nêu rõ thứ bực gọi là “phiệt” , tích số ngày lại gọi là “duyệt” . Vì thế gọi các thế gia, cự thất là “phiệt duyệt” hay “thế phiệt” . ◇Liêu trai chí dị : “Tọa thứ, cụ triển tông phiệt” , (Anh Ninh ) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
4. (Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎Như: “tài phiệt” , “quân phiệt” .
5. (Danh) Van (tiếng Anh: valve). ◎Như: “thủy phiệt” van nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiệt duyệt viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là phiệt, cửa bên phải gọi là duyệt. Sách Sử Kí nói: Nêu rõ thứ bực gọi là phiệt, tích số ngày lại gọi là duyệt. Vì thế nên gọi các nhà thế gia là phiệt duyệt hay thế duyệt .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân vật, gia đình hoặc nhóm, khối có thế lực, phiệt: Quân phiệt; Tài phiệt. Xem nghĩa
⑥;
② (cơ) Van: Van hơi; Van nước; Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ gia đình quyền quý. Td: Thế phiệt ( gia đình nhiều đời quyền quý ) Xem thêm Phiệt duyệt — Chỉ người có thế lực lớn lao. Td: Tài phiệt ( kẻ có thế lực tiền bạc ).
Từ ghép
bạ phiệt 簿 • học phiệt • phiệt duyệt • phiệt duyệt • quan phiệt • quân phiệt • tài phiệt • thế phiệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典