Kanji Version 13
logo

  

  

簿 bạ  →Tra cách viết của 簿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 竹 (6 nét) - Cách đọc: ボ
Ý nghĩa:
sổ sách, trương bạ, register

簿 bạc, bộ [Chinese font] 簿  →Tra cách viết của 簿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
bạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sổ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí : “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” . ◎Như: “tàm bạc” 簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ, vở: 簿 Sổ nhật kí; 簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 簿 [lưbù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.
Từ ghép
bạ kí 簿 • bạ lục 簿 • bạ phiệt 簿 • bạ thư 簿 • chủ bạ 簿 • chưởng bạ 簿 • điển bạ 簿 • học bạ 簿 • kí bạ 簿 • kiệm bạc 簿 • thủ bạ 簿 • trước bạ 簿

bạc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí : “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” . ◎Như: “tàm bạc” 簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.
Từ ghép
kiệm bạc 簿



bộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sổ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí : “Mật dĩ bộ kích giáp” 簿 (Tần Mật truyện ) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” . ◎Như: “tàm bạc” 簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” .
Từ điển Thiều Chửu
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ, vở: 簿 Sổ nhật kí; 簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 簿 [lưbù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bạ — Một âm khác là Bạc.
Từ ghép
bộ thư 簿 • hương bộ 簿



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典