Kanji Version 13
logo

  

  

飽 bão  →Tra cách viết của 飽 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ホウ、あ-きる、あ-かす
Ý nghĩa:
no chán, bão hòa, sated

bão [Chinese font]   →Tra cách viết của 飽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
bão
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. no bụng
2. hạt gạo mẩy
3. đủ, nhiều, từng trải
4. thoả thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm cho đầy. ◎Như: “nhất bão nhãn phúc” xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ : “Mĩ kì phục, bão kì thực” , (Việt ngữ thượng ) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du : “Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân” , (Thái Bình mại ca giả ) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: “bão học” học rộng, “bão kinh thế cố” từng trải thói đời, “bão lịch phong sương” dầu dãi gió sương.
4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an” , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
5. (Danh) Họ “Bão”.
Từ điển Thiều Chửu
① No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thoả thích đều gọi là bão. Như bão đức được đội ơn đức nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① No, ăn no: Ăn no; Ấm no, no ấm; Ăn no, mặc ấm; Người quân tử ăn chẳng cần no (Luận ngữ);
② Đầy đủ, nhiều. 【】 bão kinh phong sương [băojing feng shuang] Dãi dầu sương gió, lặn lội gió sương. (Ngb) Từng trải nhiều gian nan khó nhọc;
③ Mẩy, mẫm, đầy: Thóc mẩy;
④ Làm thoả mãn, làm vừa lòng: Xem thoả mãn, xem cho đã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
No, không ăn thêm được nữa — Đầy đủ.
Từ ghép
bão đức • bão hoà • bão học • bão khanh • cơ bão • đại bão khẩu phúc • ôn bão



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典