Kanji Version 13
logo

  

  

宮 cung  →Tra cách viết của 宮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: キュウ、グウ、(ク)、みや
Ý nghĩa:
cung điện, Shinto shrine

cung [Chinese font]   →Tra cách viết của 宮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
cung
phồn thể

Từ điển phổ thông
cung điện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cửa, phòng ốc. § Ghi chú: Ngày xưa nhà giàu hay nghèo đều gọi là “cung”. Từ đời Tần, Hán trở đi, chỉ có nhà vua ở mới gọi là “cung”.
2. (Danh) Nhà của vua ở. ◎Như: “hoàng cung” cung vua. § Ghi chú: Ngày xưa, những gì liên quan tới nhà vua đều gọi là “cung” cả. ◎Như: bà hoàng hậu gọi là “chính cung” , các phi tần gọi là “lục cung” , thái tử gọi là “trừ cung” hay “đông cung” , các hầu gái ở trong cung gọi là “cung nữ” , ăn mặc lối trong cung gọi là “cung trang” .
3. (Danh) Nhà để thờ thần hoặc thờ tổ tiên.
4. (Danh) Một âm trong ngũ âm của nhạc cổ: “cung” , “thương” , “giốc” , “chủy” , “vũ” .
5. (Danh) Hình phạt ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là “cung hình” .
6. (Dịch) Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một “cung”, tức là 1∕12 chu vi của vòng tròn.
7. (Danh) Họ “Cung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cung, nhà xây tường cao mà trên uốn cong xuống gọi là cung. Nhà của vua ở và nhà để thờ thần đều gọi là cung.
② Ngày xưa gọi trong nhà vua là cung cả. Như bà hoàng hậu gọi là chính cung , các phi tần gọi là lục cung , thái tử gọi là trừ cung hay đông cung , các hầu gái ở trong cung gọi là cung nữ , ăn mặc lối trong cung gọi là cung trang , v.v.
③ Tiếng cung, một thứ tiếng trong năm tiếng, cung , thương , giốc , chuỷ , vũ .
④ Hình cung, ngày xưa, ai phạm tội dâm, con trai cắt dái, con gái giam trong cung gọi là cung hình .
⑤ Phép làm lịch lấy ba mươi độ làm một cung, tức là lấy một phần trong 12 phần quanh khắp vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cung: Cố cung; Cung tiên; Cung Quảng; Cung thiềm; Cung thiếu niên; Cung văn hoá dân tộc;
② Một trong ngũ âm của nhạc cổ: Cung, thương, giốc, chuỷ, vũ;
③ (cũ) Hình cung (hình phạt thời xưa đối với người phạm tội dâm: con trai bị cắt dái, con gái bị giam trong cung);
④ Cung ba mươi độ (trong phép làm lịch thời xưa);
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn. Cũng chỉ ngôi nhà vua ở và hoàng gia — Một âm bậc trong ngũ âm cổ nhạc Trung Hoa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cung thương lầu bực ngũ âm «. Cũng chỉ chung âm điệu của bài nhạc, bài hát — Hình phạt thiến dái thời cổ.
Từ ghép
âm cung • ẩn cung • bạch cung • cấm cung • chánh cung • chấn cung • chính cung • cung bảo • cung cấm • cung dịch • cung điện 殿 • cung điệu 調 • cung đình • cung đình • cung hình • cung hoàng • cung học • cung khuyết • cung liêu • cung nga • cung nhân • cung nữ • cung oán ngâm khúc • cung oán thi • cung oán thi tập • cung phi • cung phủ • cung thất • cung tỉnh • cung từ • cung tường • cung tướng • cung uyển • cung vi • đông cung • hành cung • hậu cung • hoàng cung • lãnh cung • li cung • long cung • nguyệt cung • phạn cung • quế cung • tây cung 西 • thánh cung • thâm cung • thiềm cung • thiên cung • thủ cung • tiên cung • tử cung • vương cung



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典