Kanji Version 13
logo

  

  

課 khóa  →Tra cách viết của 課 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: カ
Ý nghĩa:
khóa học, section

khóa [Chinese font]   →Tra cách viết của 課 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
khoá
phồn thể

Từ điển phổ thông
bài học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khảo hạch, khảo thí, thử. ◎Như: “khảo khóa” khảo thí. ◇Quản Tử : “Thành khí bất khóa bất dụng, bất thí bất tàng” , (Thất pháp ) Vật làm thành không thử thì không dùng, không xét thì không cất giữ.
2. (Động) Thu, trưng thu. ◎Như: “khóa thuế” thu thuế, đánh thuế.
3. (Động) Đốc xúc, đốc suất. ◇Liêu trai chí dị : “Hoàng Anh khóa bộc chủng cúc” (Hoàng Anh ) Hoàng Anh đốc suất đầy tớ trồng cúc.
4. (Danh) Thuế. ◎Như: “diêm khóa” thuế muối.
5. (Danh) Bài học.
6. (Danh) Giờ học. ◎Như: “số học khóa” giờ học toán.
7. (Danh) Môn học. ◎Như: “ngã giá học kì hữu ngũ môn khóa” kì học này tôi có năm môn học.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị bài học. ◎Như: “giá bổn thư hữu thập bát khóa” sách này có mười tám bài học.
9. (Danh) Đơn vị dùng cho công việc hành chánh trị sự trong các cơ quan. ◎Như: “xuất nạp khóa” , “tổng vụ khóa” .
10. (Danh) Quẻ bói. ◎Như: “lục nhâm khóa” phép bói lục nhâm, “bốc khóa” bói quẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khoá. Như khảo khoá khoá thi, công khoá khoá học, v.v.
② Thuế má. Như diêm khoá thuế muối.
③ Quẻ bói. Như lục nhâm khoá phép bói lục nhâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bài học: 30 Quyển sách này gồm có 30 bài học;
② Môn học: 8 Kì học này chúng ta có tất cả 8 môn học;
③ Giờ học: Giờ học toán;
④ Thuế, đánh thuế: Đánh thuế nặng; Thuế muối;
⑤ (cũ) Phòng, khoa: Phòng kế toán;
⑥ (văn) Quẻ bói: Phép bói lục nhâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho thi hạch hỏi để thử tài — Thuế má. Td: Thuế khoá — Một thời gian học tập. Td: Niên khoá — Trong Bạch thoại còn hiểu là việc làm trong lúc học tập, bài vở nhà trường. Cũng nói là Công khoá.
Từ ghép
bãi khoá • công khoá • diêm khoá • học khoá • học khoá tiền • khoá bản • khoá hư lục • khoá nghiệp • khoá sinh • khoá trình • khoá văn • nhật khoá • ôn khoá • quan khoá • thao khoá • thụ khoá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典