Kanji Version 13
logo

  

  

院 viện  →Tra cách viết của 院 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: イン
Ý nghĩa:
học viện, institution

viện [Chinese font]   →Tra cách viết của 院 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
viện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tường bao chung quanh
2. nơi, chỗ
3. toà quan
4. sở, viện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sân (có tường thấp bao quanh). ◎Như: “đình viện” sân nhà, “hậu viện” sân sau. ◇Lí Bạch : “Mãn viện la tùng huyên” 滿 (Chi Quảng Lăng ) Đầy sân la liệt những bụi cỏ huyên.
2. (Danh) Chái nhà, nơi ở, phòng. ◎Như: “thư viện” phòng đọc sách. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiện đồng Sĩ Ẩn phục quá giá biên thư viện trung lai” 便 (Đệ nhất hồi) Liền cùng theo Sĩ Ẩn trở lại bên thư phòng.
3. (Danh) Trường sở công cộng. ◎Như: “thư viện” , “y viện” , “hí viện” .
4. (Danh) Trụ sở hành chánh, sở quan. ◎Như: “đại lí viện” tòa đại lí, “tham nghị viện” tòa tham nghị, “hàn lâm viện” viện hàn lâm.
5. (Danh) Học viện (nói tắt). ◎Như: “đại học viện hiệu” trường đại học.
Từ điển Thiều Chửu
① Tường bao chung quanh. Nhà ở có tường thấp bao chung quanh gọi là viện.
② Chái nhà, nơi chỗ. Như thư viện chỗ đọc sách.
③ Toà quan. Như đại lí viện toà đại lí, tham nghị viện toà tham nghị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sân (có tường bao quanh): Trong sân trồng rất nhiều hoa; Tôi cho xe đậu ở sân trước; Sân riêng (thuộc một gia đình);
② Viện, toà: Viện kiểm sát nhân dân; Viện khoa học; Bệnh viện; Kịch viện, rạp hát, nhà hát; Toà tham nghị;
③ Học viện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Nhà lớn có tường bao bọc xung quanh — Ngôi nhà lớn — Phàm nhà cửa, nơi ở đều gọi là Viện. Đoạn trường tân thanh : » Vội vàng lá rụng hoa rơi, Chàng về viện sách, nàng dời lầu trang «.
Từ ghép
bác vật viện • bệnh viện • đình viện • hạ nghị viện • hàn lâm viện • hàng viện • hí viện • hí viện • học viện • học viện • kĩ viện • kinh viện • kỹ viện • lưỡng viện • nghị viện • pháp viện • sát viện • tàng thư viện • tăng viện • thư viện • tối cao pháp viện • trụ viện • tự viện • viện hàm • viện lạc • viện quân • viện tử • xu mật viện • xuất viện • y viện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典