Kanji Version 13
logo

  

  

đối  →Tra cách viết của 对 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét)
Ý nghĩa:
đối
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cặp
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưa, đáp, trả lời: Không trả lời được;
② Đối đãi, đối phó, chọi: Đối việc chứ không đối người; Tùy bệnh cắt thuốc; Một chọi một; Dao chọi với dao, súng chọi với súng;
③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào: Soi gương vuốt lại mái tóc; Nói rõ trước mọi người; Đối mặt nhau không nói gì;
④ Lẫn nhau, qua lại: 調 Chuyển đổi lẫn nhau;
⑤ Bên kia, đối địch: Bờ bên kia; Gây chống đối, làm khó dễ;
⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau): Đối câu đối; Lắp cửa vào; Cho tôi xin tí lửa;
⑦ Phù hợp, thích hợp: Ăn ý; Hoàn toàn thích hợp; Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau; Không hợp lẽ;
⑧ Đối chiếu lại: Hiệu đính; Đối chiếu ảnh; Đối chiếu nét chữ; Đối chiếu số;
⑨ Điều chỉnh: Điều chỉnh cự li ống dòm;
⑩ Đúng: Anh nói rất đúng; Đúng, cứ thế mà làm; Con số không đúng;
⑪ Pha: Pha tí nước sôi vào ấm trà;
⑫ Chia đôi: Một nửa; Một phần hai tờ giấy; Bửa (bổ, chẻ) đôi;
⑬ Câu đối: Câu đối mừng; Câu đối ngũ ngôn;
⑭ (loại) Đôi, cặp: Đôi chim khách; Một cặp lọ hoa; Đôi vợ chồng gương mẫu;
⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước: Quyết không khuất phục trước khó khăn; Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi; 滿 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn. 【】đối vu [duìyú] Đối với, về...: Đối với (về) vấn đề đó mọi người đều nhất trí; Tôi rất thích học môn toán; Về việc học tập cổ Hán ngữ, phải hết sức coi trọng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Đối .
Từ ghép 20
bất đối • đối chiếu • đối diện • đối đãi • đối kháng • đối ngoại • đối phương • đối sách • đối thoại • đối thủ • đối trì • đối tượng • đối ư • đối xứng • môn đương hộ đối • nhất đối • phản đối • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 线 • tuyệt đối • ứng đối




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典