Kanji Version 13
logo

  

  

数 số  →Tra cách viết của 数 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: スウ、(ス)、かず、かぞ-える
Ý nghĩa:
con số, number

sác, số, sổ, xúc  →Tra cách viết của 数 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 攴 (4 nét)
Ý nghĩa:
sác
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, luôn luôn, thường: Suýt chết đã mấy lần rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); Khi ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai giáng xuống (Hậu Hán thư). 【】sác kiến bất tiên [shuò jiàn bùxian] Thường gặp chẳng mới mẻ gì (không có gì lạ). Xem [cù], [shư], [shù].

số
giản thể

Từ điển phổ thông
số lượng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Số: Số người nhiều quá; Số lẻ; Số chẵn;
② Mấy, vài: Mấy lần; Vài ngày;
③ Thuật số;
④ Toán thuật (một trong 6 môn học cơ bản thời xưa — gọi là lục nghệ);
⑤ (văn) Phép tắc, quy luật;
⑥ (văn) Vận mạng, số mạng;
⑦ (văn) Tài nghệ: Nay đánh cờ là một tài nghệ, nhưng nó chỉ là một tài nghệ nhỏ thôi (Mạnh tử: Cáo tử thượng);
⑧ (văn) Lí lẽ: Đem khách mới cho tranh với bạn quen cũ, về lí lẽ thì sẽ không thắng được (Hàn Phi tử: Cô phẫn). Xem [cù], [shư], [shuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
biến số • bội số • chỉ số • đa số • đại số • đốn số • đơn số • hàm số • kỳ số • ngẫu số • nhân số • phân số • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 线 • số học • số lượng • số tự • số vị • thiểu số • thứ số • tổng số • tuế số



sổ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. một vài
2. đếm
3. kể ra, nêu ra
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đếm: Đếm không xuể;
② Chỉ sự hơn: Nhà tôi chỉ có nó là khỏe hơn cả;
③ Kể: Không đáng kể;
④ Kể tội, quở mắng: Quở trách, mắng. Xem [cù], [shù], [shuò].

xúc
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhặt: 洿Lưới nhặt không vào ao lớn (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng). Xem [shư], [shù], [shuò].



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典