Kanji Version 13
logo

  

  

biến, biện  →Tra cách viết của 变 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét)
Ý nghĩa:
biến
giản thể

Từ điển phổ thông
1. thay đổi, biến đổi
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay đổi, biến đổi, đổi khác: Tình hình đã thay đổi;
② Biến thành: Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: Sự biến năm Ất Dậu.
Từ ghép 15
bất biến • biến áp khí • biến cách • biến chất • biến động • biến hình • biến hoá • biến hoán • biến quái • biến sắc • biến số • binh biến • cải biến • đa biến • đột biến

biện
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典