Kanji Version 13
logo

  

  

称 xưng, xứng  →Tra cách viết của 称 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
tên gọi, đối xứng, appellation

xưng, xứng  →Tra cách viết của 称 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét)
Ý nghĩa:
xưng
giản thể

Từ điển phổ thông
gọi bằng, gọi là, xưng là
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: Cân lương thực;
② Gọi, xưng: Gọi tắt; Tự xưng;
③ Nói: Có người nói, theo người ta nói;
④ Khen: Tấm tắt khen hay;
⑤ Dấy: Dấy binh. Xem [chèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết quen của chữ Xưng .
Từ ghép 6
biệt xưng • danh xưng • hoặc xưng • tục xưng • tuyên xưng • tự xưng

xứng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Vừa, hợp, xứng đáng, xứng với: Vừa ý, hợp ý. Xem [cheng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
đối xứng • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 线




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典