Kanji Version 13
logo

  

  

据 cư  →Tra cách viết của 据 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: す-える、す-わる
Ý nghĩa:
lắp đặt, set

, cứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 据 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “kiết cư” .
2. Một âm là “cứ”. (Động) § Cũng như “cứ” .
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh tay, kiết cư bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
② Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem [jiéju]. Xem [jù].
Từ ghép
kiết cư

cứ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chiếm giữ
2. căn cứ, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “kiết cư” .
2. Một âm là “cứ”. (Động) § Cũng như “cứ” .
3. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh tay, kiết cư bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư.
② Một âm là cứ. Cũng như chữ cứ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như ;
② (văn) Ngạo mạn (như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chiếm, chiếm cứ: Chiếm làm của mình;
② Dựa vào: Dựa vào chỗ hiểm yếu để cố thủ;
③ Theo, căn cứ: Theo ý tôi; Căn cứ tình hình nói trên;
④ Bằng chứng, chứng cớ: Không có chứng cớ gì cả; Viết giấy để làm bằng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm vào. Dựa vào — Bướng bỉnh.
Từ ghép
bằng cứ • căn cứ • chiếm cứ • cứ tất • cứ thuyết • đơn cứ • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 线 • thu cứ • y cứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典