户 hộ →Tra cách viết của 户 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 戶 (4 nét)
Ý nghĩa:
hộ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cửa một cánh
2. nhà
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 戶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ 户, hai cánh gọi là môn 門.
② Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ 一户. Như hộ khẩu 户口 số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ 部户 để quản lí về việc thuế má đinh điền.
③ Ngăn.
④ Hang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa — Cái cổng — Nhà ở — Dân cư — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 18
âm hộ 阴户 • chu hộ 朱户 • đồ hộ 屠户 • hộ bộ 户部 • hộ chủ 户主 • hộ đầu 户头 • hộ khẩu 户口 • hộ tịch 户籍 • khách hộ 客户 • lạp hộ 獵户 • môn đương hộ đối 門當户對 • môn đương hộ đối 门当户对 • môn hộ 門户 • nặc hộ 匿户 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非对称式数据用户线 • thiên hộ 千户 • tô hộ 租户 • trướng hộ 帐户
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典