Kanji Version 13
logo

  

  

hộ  →Tra cách viết của 户 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 戶 (4 nét)
Ý nghĩa:
hộ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cửa một cánh
2. nhà
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa ngõ. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn .
② Dân cư. Một nhà gọi là nhất hộ . Như hộ khẩu số người trong một nhà. Ðời xưa có đặt ra bộ hộ để quản lí về việc thuế má đinh điền.
③ Ngăn.
④ Hang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa — Cái cổng — Nhà ở — Dân cư — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 18
âm hộ • chu hộ • đồ hộ • hộ bộ • hộ chủ • hộ đầu • hộ khẩu • hộ tịch • khách hộ • lạp hộ • môn đương hộ đối • môn đương hộ đối • môn hộ • nặc hộ • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 线 • thiên hộ • tô hộ • trướng hộ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典