Kanji Version 13
logo

  

  

朱 chu  →Tra cách viết của 朱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: シュ
Ý nghĩa:
đỏ son, vermilion

chu [Chinese font]   →Tra cách viết của 朱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
chu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ thắm. ◎Như: “cận chu giả xích” gần màu đỏ "chu" là màu đỏ "xích" (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích , đỏ đậm là chu ). ◇Luận Ngữ : “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Tính) Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. ◎Như: “chu nhan” mặt đẹp, “chu môn” nhà phú quý. ◇Liêu trai chí dị : “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi lại không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. (Danh) Họ “Chu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðỏ.
② Ðời xưa cho sắc đỏ là đẹp nhất, nên gọi các nhà phú quý là chu môn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu đỏ thắm (son, hồng): Răng trắng môi hồng;
② [Zhu] (Họ) Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ chói, đỏ đậm.
Từ ghép
chu hiên • chu hộ • chu luân • chu môn • chu nhan • chu phê • chu sa • chu trần • chu văn • trình chu

châu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu đỏ thắm (son, hồng): Răng trắng môi hồng;
② [Zhu] (Họ) Chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chu sa (Vermilion);
② Thuộc về hoàng đế (vì chữ kí và các chỉ dụ của vua được viết bằng mực đỏ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典