Kanji Version 13
logo

  

  

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 葭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ lau, cỏ gai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ lau (Phragmites communis). Riêng chỉ cỏ lau mới mọc. § Ngụy Minh Đế cho em vợ là “Mao Tằng” và “Hạ Hầu Huyền” cùng ngôi, người bấy giờ gọi là “kiêm gia ỷ ngọc thụ” cỏ kiêm cỏ lau tựa cây ngọc.
2. (Danh) Tên một nhạc khí, giống như ống địch. § Thông “già” .
3. (Danh) Họ “Gia”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lau. Nguỵ Minh Ðế cho em vợ là Mao Tằng và Hạ Hầu Huyền cùng ngôi, người bấy giờ gọi là kiêm gia ỷ ngọc thụ cỏ kiêm cỏ gai tựa cây ngọc.
② Gia phu . Xem chữ phu .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sậy non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Gia — Cây lau còn nhỏ.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cỏ lau, cỏ gai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典