Kanji Version 13
logo

  

  

覆 phúc  →Tra cách viết của 覆 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 西 (6 nét) - Cách đọc: フク、おお-う、くつがえ-す、くつがえ-る
Ý nghĩa:
lật úp, lật nhào, capsize

phú, phúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 覆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 襾
Ý nghĩa:
phú
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
che, đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lật lại. ◇Nguyễn Trãi : “Phúc chu thủy tín dân do thủy” (Quan hải ) Thuyền lật mới tin dân như nước (ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ). ◇Trang Tử : “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” , (Tiêu dao du ) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
2. (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: “tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám” cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
3. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◎Như: “toàn quân phúc một” cả cánh quân thua chết hết.
4. (Động) Trở lại, hồi, hoàn. § Cũng như “phúc” . ◎Như: “phúc tín” viết thư trả lời lại.
5. (Động) Xét kĩ, thẩm sát. ◎Như: “phúc thí” xét thi lại cho tường, “phúc tra” tra xét lại cho kĩ.
6. (Động) Ẩn tàng, mai phục. ◇Ngụy thư : “Nãi dạ mật khiển kị phân bộ phúc chư yếu lộ, hữu phạm cấm giả, triếp tróc tống châu” , , (Khốc lại truyện , Lí Hồng Chi truyện ).
7. (Động) Phản, làm trái lại. ◎Như: “phản phúc vô thường” .
8. (Phó) Lại, trùng. § Cũng như “phức” . ◎Như: “trùng phúc” .
9. Một âm là “phú”. (Động) Che trùm, xõa. ◎Như: “thiên phú địa tải” trời che đất chở, “điểu phú dực chi” chim xõa cánh ấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường .
② Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
③ Thua. Như toàn quân phúc một cả cánh quân thua chết hết.
④ Xét kĩ. Như phúc thí xét thi lại cho tường, phúc tra tra xét lại cho kĩ.
⑤ Lại. Như phúc tín viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc .
⑥ Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải trời che đất chở, điểu phú dực chi chim xoã cánh ấp.
⑦ Phục binh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che. Trùm ở trên — Núp vào một chỗ để đánh bất ngờ — Một âm là phúc. Xem phúc.
Từ ghép
điên phúc • điên phúc • khuynh phúc • phản phúc • phiên phúc • phú tái • phúc âm • phúc đáp • phúc hạch • phúc hồi • phúc khảo • phúc mệnh • phúc thẩm

phúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lật lại
2. đổ, dốc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lật lại. ◇Nguyễn Trãi : “Phúc chu thủy tín dân do thủy” (Quan hải ) Thuyền lật mới tin dân như nước (ý nói nhà cầm vận nước cần được lòng dân ủng hộ). ◇Trang Tử : “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” , (Tiêu dao du ) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
2. (Động) Nghiêng đổ. ◎Như: “tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám” cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
3. (Động) Hủy diệt, tiêu diệt. ◎Như: “toàn quân phúc một” cả cánh quân thua chết hết.
4. (Động) Trở lại, hồi, hoàn. § Cũng như “phúc” . ◎Như: “phúc tín” viết thư trả lời lại.
5. (Động) Xét kĩ, thẩm sát. ◎Như: “phúc thí” xét thi lại cho tường, “phúc tra” tra xét lại cho kĩ.
6. (Động) Ẩn tàng, mai phục. ◇Ngụy thư : “Nãi dạ mật khiển kị phân bộ phúc chư yếu lộ, hữu phạm cấm giả, triếp tróc tống châu” , , (Khốc lại truyện , Lí Hồng Chi truyện ).
7. (Động) Phản, làm trái lại. ◎Như: “phản phúc vô thường” .
8. (Phó) Lại, trùng. § Cũng như “phức” . ◎Như: “trùng phúc” .
9. Một âm là “phú”. (Động) Che trùm, xõa. ◎Như: “thiên phú địa tải” trời che đất chở, “điểu phú dực chi” chim xõa cánh ấp.
Từ điển Thiều Chửu
① Lật lại, kẻ nào hay giở giáo gọi là kẻ phản phúc vô thường .
② Nghiêng đổ. Như tiền xa chi phúc, hậu xa chi giám cái vết xe trước đổ, là cái gương cho xe sau coi.
③ Thua. Như toàn quân phúc một cả cánh quân thua chết hết.
④ Xét kĩ. Như phúc thí xét thi lại cho tường, phúc tra tra xét lại cho kĩ.
⑤ Lại. Như phúc tín viết thư trả lời lại. Cũng như chữ phúc .
⑥ Một âm là phú. Che trùm, ấp. Như thiên phú địa tải trời che đất chở, điểu phú dực chi chim xoã cánh ấp.
⑦ Phục binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Che, phủ: Trời che đất chở;
② Đổ, lật, ụp: Thuyền bị lật; Xe trước đổ, xe sau lấy đó làm răn. (Ngb) Lật lọng, tráo trở: tráo trở vô thường;
③ Như [fù] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy lại. Ngược lại. Td: Phản phúc ( tráo trở lật lọng ) — Xem xét kĩ càng — Trả lời — Phúc thuỷ nan thu. » Thương ôi nước đổ bốc đầy được đâu «. ( Bích Câu ). Nghiêng đổ. Lật úp — Một âm là Phú. Xem Phú.
Từ ghép
điên phúc • điên phúc • khuynh phúc • phản phúc • phiên phúc • phúc âm • phúc đáp • phúc hạch • phúc hồi • phúc khảo • phúc mệnh • phúc thẩm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典