Kanji Version 13
logo

  

  

môn  →Tra cách viết của 门 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 門 (3 nét)
Ý nghĩa:
môn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): Cửa trước; Bước vào cửa; Đưa hàng đến tận nhà; Cửa tủ; Cửa lò;
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: Cái van hơi; Cái ngắt điện; Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: Bí quyết; Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿 Cả nhà; Cửa quyền; Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: Cửa Phật; Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: Chia ngành phân loại; Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: Một khẩu đại bác; Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.
Từ ghép 13
á cách môn nông • a môn • bất nhị pháp môn • bộ môn • chính môn • chuyên môn • đại môn • môn đương hộ đối • nhập môn • nhĩ môn • sa môn • thành môn • tiện môn 便




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典