Kanji Version 13
logo

  

  

phách [Chinese font]   →Tra cách viết của 劈 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
phách
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bổ, bửa ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” , , , (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
Từ điển Thiều Chửu
① Bổ, bửa ra.
② Ðúng, như phách thủ sảng lai giơ đúng tay mà chộp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bổ: Bổ củi; Bổ đôi. Xem [pi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra: Chẻ củi; Bổ thành hai; Xẻ núi đào sông;
② Sét đánh: Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: Giơ đúng tay để chộp lại. Xem [pê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra, chẻ ra.
Từ ghép
phách đầu • phách khai • phách khai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典