Kanji Version 13
logo

  

  

thước [Chinese font]   →Tra cách viết của 鵲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
thước
phồn thể

Từ điển phổ thông
chim hỉ thước, chim khách, chim bồ các
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con chim bồ các, chim khách. § Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là “hỉ thước” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim bồ các, chim khách. Tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là hỉ thước .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim khách. Cg. [xêquè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim khách, thường kêu lên báo tin khách xa tới hoặc người xa về. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Ngoài rèm thước chẳng mách tin «.
Từ ghép
biển thước • chi thước • cưu cư thước sào • hỉ thước • ô thước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典