Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 碼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mã hiệu
2. (xem: mã não ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số, số hiệu. ◎Như: “điện thoại hiệu mã” số điện thoại, “mật mã” số hiệu mật, “hiệt mã” số trang. § Ghi chú: mã Trung Quốc: , mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, mã La Mã: I II II IV V VI VII VIII IX X.
2. (Danh) Dụng cụ biểu thị số. ◎Như: “kiếp mã” quả cân.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài “mã” (phiên âm tiếng Anh yard), bằng 0.914 m (m = công xích ). (2) Đơn vị chỉ sự việc, sự tình. ◎Như: “giá thị lưỡng mã sự” đó là hai chuyện khác nhau. (3) Đơn vị lợi suất, bằng 0.25%.
4. (Danh) “Mã não” đá mã não, rất quý rất đẹp. § Cũng viết là .
5. (Danh) “Mã đầu” : (1) Bến tàu, bến đò. § Cũng gọi là “thuyền phụ” . (2) Thành phố tiện lợi giao thông. ◎Như: “thủy lục mã đầu” trên bến dưới thuyền, nơi thông thương thuận lợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mã não đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là .
② Pháp mã cái cân thiên bình. Có khi viết là .
③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu , chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X.
④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu .
⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Số: Con số, số thứ tự; Số trang;
② Dụng cụ biểu thị số: Cái thẻ dùng để đếm số; Quả cân;
③ Việc, chuyện: Cùng một việc; Đó là hai chuyện (việc) khác nhau;
④ Chất, xếp đống: Xếp đống gạch này lại cho gọn;
⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét);
⑥ Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dấu để ghi số, tức Số mã. Như chữ Mã — Dấu hiệu nói lên ý nghĩa gì. Td: Mật mã ( dấu hiệu kín ) — Tên chỉ một đơn vị chiều dài của anh quốc, tức Yard.
Từ ghép
ám mã • hiệu mã • mã đầu • mã não • mật mã • nội mã • số mã



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典