亞 á [Chinese font] 亞 →Tra cách viết của 亞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
a
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ 丫 — Một âm khác là Á. Xem Á.
Từ ghép
á đặc lan đại 亞特蘭大 • á khanh 亞卿 • á lạp ba mã 亞拉巴馬 • á lịch san đại đại đế 亞歷山大大帝 • á ma 亞麻 • a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • a nhĩ cập lợi á 阿爾及利亞 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亞新幾內亞 • ba lợi duy á 巴利維亞 • ba tư ni á 波斯尼亞 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • nam á 南亞 • pha lợi duy á 玻利維亞
á
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thứ hai
2. châu Á
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử 南史: “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân 蔡伸: “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲.
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” 婭.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ hai, như á thánh 亞聖 kém thánh một ít.
② Tên một châu trong năm châu, châu Á-tế-á 亞細亞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kém: 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dưới một bậc. Hạng thứ — Tên một châu trong năm châu của thế giới, tức châu Á. Anh em bạn rể. Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể — Một âm khác là A.
Từ ghép
á bảng 亞榜 • á cách môn nông 亞格門農 • á châu 亞州 • á châu 亞洲 • á đặc lan đại 亞特蘭大 • á đông 亞東 • á đương 亞當 • á hiến 亞獻 • á khanh 亞卿 • á khôi 亞魁 • á kim 亞金 • á lạp ba mã 亞拉巴馬 • á lịch san đại đại đế 亞歷山大大帝 • á lịch sơn đại 亞歷山大 • á lữ 亞旅 • á ma 亞麻 • á nghị 亞誼 • á nguyên 亞元 • a nhĩ ba ni á 阿爾巴尼亞 • a nhĩ cập lợi á 阿爾及利亞 • á quân 亞軍 • á tế á 亞細亞 • á thái 亞太 • á thái kinh hiệp tổ chức 亞太經合組織 • á thánh 亞聖 • á tình 亞情 • á tử 亞子 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ấn độ ni tây á 印度尼西亞 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亞新幾內亞 • ba lợi duy á 巴利維亞 • ba tư ni á 波斯尼亞 • ca luân tỷ á 哥倫比亞 • đông á 東亞 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • khẳng ni á 肯尼亞 • lợi bỉ á 利比亞 • nam á 南亞 • pha lợi duy á 玻利維亞 • tây bá lợi á 西伯利亞 • trung á 中亞 • úc đại lợi á 澳大利亞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典