Kanji Version 13
logo

  

  

伸 thân  →Tra cách viết của 伸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: シン、の-びる、の-ばす、の-べる
Ý nghĩa:
kéo dài, lengthen

thân [Chinese font]   →Tra cách viết của 伸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. duỗi ra
2. bày tỏ, kể rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi, thò, thè. ◎Như: “dẫn thân” kéo duỗi ra, “thân thủ” thò tay. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá cá giảo chỉ thân thiệt” (Đệ tam hồi) Con nào con nấy cắn ngón tay thè lưỡi.
2. (Động) Bày tỏ, kể rõ ra. § Thông “thân” . ◎Như: “thân oan” minh oan. ◇Lí Bạch : “Bất hữu giai tác, hà thân nhã hoài?” , ? (Xuân dạ yến tòng đệ đào lí viên tự ) Nếu chẳng có văn hay, Sao diễn tả được lòng nhã?
3. (Động) Làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng. ◇Tống sử : “Tiểu sự thượng bất đắc thân, huống đại sự hồ?” , (Hàn Giáng truyện ) Việc nhỏ còn chưa làm cho ngay được, huống chi là chuyện lớn?
4. (Tính) Vui hòa.
5. (Danh) Họ “Thân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Duỗi, như dẫn thân kéo duỗi ra.
② Làm cho phải lẽ, như thân oan gỡ cho kẻ oan được tỏ lẽ thẳng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Duỗi, ruỗi, thò, xòe, le, thè: Le lưỡi; Duỗi chân; Thò tay; Xòe bàn tay ra;
② Trình bày: Khiếu nại, minh oan;
③ Rửa hận. Như [shenyuan].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Duỗi ra — Suy rộng ra — Làm cho rõ ra.
Từ ghép
duyên thân • thân khai • thân khai • thân oan • thân súc • thân súc • thân triển • thân xuất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典