Kanji Version 13
logo

  

  

肯 khẳng  →Tra cách viết của 肯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
khẳng định, agreement

khải, khẳng [Chinese font]   →Tra cách viết của 肯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
khải
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khá, ừ được, đồng ý. ◎Như: “khẳng định” nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
2. (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh : “Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai” , (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ : “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” , (Ai vương tôn ) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
3. (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” : Há, há chịu. ◇Lí Bạch : “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” (Lưu dạ lang tặng tân phán quan ) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
4. Một âm là “khải”. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. § Xem “khải khính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng.
② Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lí gì cũng gọi là khải khính .
Từ ghép
khải khính

khẳng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. được, đồng ý
2. há, há sao (như khởi )
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khá, ừ được, đồng ý. ◎Như: “khẳng định” nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
2. (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh : “Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai” , (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ : “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” , (Ai vương tôn ) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
3. (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” : Há, há chịu. ◇Lí Bạch : “Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu” (Lưu dạ lang tặng tân phán quan ) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
4. Một âm là “khải”. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. § Xem “khải khính” .
Từ điển Thiều Chửu
① Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng.
② Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lí gì cũng gọi là khải khính .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bằng lòng, đồng ý: Tôi khuyên mãi, anh ấy mới bằng lòng;
② Vui lòng, nguyện, chịu: Chịu khiêm tốn tiếp nhận ý kiến; Nay bậc nhân chủ không chịu dùng những người có pháp thuật (Hàn Phi tử);
③ (đph) Hay, thường hay: Mấy hôm nay thường hay mưa;
④ (văn) Thịt thăn, thịt áp xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ gân hoặc thịt bám vào xương — Có thể được. Bằng lòng. Khẳng bả tì bà quá biệt thuyền Sao nỡ ôm đàn tì bà sang thuyền khác ( Đường Thi ). » Trăm năm thề khẳng ôm cầm thuyền ai « ( Kiều ).
Từ ghép
khẳng định • khẳng khính • khẳng ni á • khẳng ni á • khẳng quyết • khẳng tháp cơ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典