头 đầu →Tra cách viết của 头 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét)
Ý nghĩa:
đầu
giản thể
Từ điển phổ thông
cái đầu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 頭.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 頭
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu: 頭上 Trên đầu; 按人頭分 Chia theo đầu người;
② Lúc đầu, ban đầu, đỉnh, chóp, mũi, ngọn: 從頭兒說起 Kể từ đầu; 山頭 Chóp núi, đỉnh núi, ngọn núi; 船頭 Mũi thuyền, mũi tàu. (Ngb) Miếng vụn, mẩu (phần thừa của một vật): 煙卷頭兒 Mẩu thuốc lá; 布頭 Miếng vải vụn;
③ Trước kia, trước đây: 頭兩年 Hai năm trước; 頭吃飯要洗手 Phải rửa tay trước khi ăn cơm;
④ Thứ nhất, số một, đứng đầu, hạng nhất: 頭等 Hạng nhất, bậc nhất;
⑤ Đầu sỏ, trùm: 頭目 Người lãnh đạo một nhóm, đầu sỏ, thủ lãnh, đầu mục, kẻ đứng đầu; 特務頭子 Tên trùm đặc vụ; 財政寡頭 Đầu sỏ tài chính;
⑥ Bên, phía: 他們兩個一頭兒的 Hai anh ấy ở một bên (phía);
⑦ (loại) Con, củ, việc, người...: 牛一頭 Một con bò; 兩頭蒜 Hai củ tỏi; 一頭完了,又是一頭了 Hết việc này lại đến việc khác; 這頭親事不 合適 Việc cưới xin này không thích hợp;
⑧ Độ, khoảng, chừng (biểu thị sự ước tính hay ước chừng): 三 頭五百 Độ ba đến năm trăm; 十頭八塊錢不算多 Chừng 8 đến 10 đồng thôi không bao nhiêu;
⑨ 1. Đặt sau danh từ làm tiếng đệm, đọc [tou]: 木頭 Gỗ; 石頭 Đá; 拳 頭 Quả đấm; 2. Đặt sau tính từ: 糖頭兒 Ích lợi, lợi; 3. Đặt sau động từ: 有聽頭兒 Nghe hay hay; 沒有看頭兒 Xem chẳng ra gì;
⑩ Đằng, bên, phía (đặt sau từ phương vị chỉ nơi chốn): 前頭 Đằng trước, phía trước; 上頭 Bên trên; 外頭 Bên ngoài, phía ngoài.
Từ ghép 23
báo đầu 报头 • bồng đầu lịch xỉ 蓬头历齿 • chẩm đầu 枕头 • công đầu 工头 • đại khế đầu 大碶头 • đầu lô 头颅 • hầu đầu 喉头 • hộ đầu 户头 • khái đầu 磕头 • khẩu đầu 口头 • khấu đầu 叩头 • kiều đầu 硚头 • lang đầu 榔头 • long đầu lão đại 龙头老大 • mã đầu 码头 • mai đầu 埋头 • man đầu 馒头 • nhũ đầu 乳头 • phủ đầu 斧头 • quyền đầu 拳头 • sĩ đầu 抬头 • thế đầu 势头 • thiêu đầu 幧头
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典