Kanji Version 13
logo

  

  

long, lũng, sủng  →Tra cách viết của 龙 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 龍 (5 nét)
Ý nghĩa:
long
giản thể

Từ điển phổ thông
con rồng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng;
② Long, rồng, thuộc về vua chúa: Long bào; Long sàng;
③ (Một số) loài bò sát khổng lồ đã tuyệt chủng: Khủng long;
④ (văn) Con ngựa cao to: Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long (Chu lễ: Hạ quan, Canh nhân);
⑤ Khí thế của mạch núi (nói về phép xem phong thuỷ);
⑥ [Lóng] Sao Long: Sao Long xuất hiện mà tế cầu mưa (Tả truyện: Hoàn công ngũ niên);
⑦ [Lóng] (Họ) Long. Cv. .
Từ ghép 7
cầu long • khủng long • long biên • long đầu lão đại • long phi phượng vũ • ni long • thăng long

lũng
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lũng đoạn (dùng như , bộ ).



sủng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典