Kanji Version 13
logo

  

  

齿 xỉ  →Tra cách viết của 齿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 齒 (8 nét)
Ý nghĩa:
xỉ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. răng
2. tuổi tác
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răng (hoặc vật có hình răng): Mọc răng; Nhổ răng; Răng sữa; Răng cưa;
② (cũ) Tuổi, tuổi tác: Tuổi tác và đức hạnh; Kể tuổi (để định trên dưới); 退 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết);
③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ): Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa; Không đáng kể; Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ: Sư thuyết); Không được nhà mình coi trọng (Tư trị thông giám: Lương kỉ);
④ (văn) Tính số tuổi ngựa;
⑤ (văn) Đụng, chạm: Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa: Thượng thư trùng gián Ngô vương);
⑥ (văn) Con xúc xắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xỉ .
Từ ghép 6
bào xỉ 齿 • bồng đầu lịch xỉ 齿 • hạ xỉ 齿 • lộ xỉ nhi tiếu 齿 • nhũ xỉ 齿 • thượng xỉ 齿




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典