Kanji Version 13
logo

  

  

đài, [Chinese font]   →Tra cách viết của 抬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi — Một âm là Đài. Xem Đài.


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.
Từ ghép
sĩ đầu • sĩ đầu • sĩ khởi



đài
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: “đài đầu đĩnh hung” ngẩng đầu ưỡn ngực.
2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” khiêng kiệu, “đài đam giá” khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là “đài” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: Khiêng chiếc bàn sang đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典