Kanji Version 13
logo

  

  

lịch  →Tra cách viết của 历 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 厂 (2 nét)
Ý nghĩa:
lịch
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua
2. lịch (như: lịch )
Từ điển phổ thông
lịch pháp, lịch chí
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trị lí;
② Như (bộ ), (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trải qua, từng trải: Kinh lịch, từng trải;
② Thứ, tới, thứ đến;
③ Hết;
④ Vượt qua;
⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí);
⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện);
⑦ Thưa: Răng thưa;
⑧ Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 10
a kỳ lịch tư • bồng đầu lịch xỉ 齿 • lai lịch • lịch đại • lịch lai • lịch luyện • lịch sử • lịch trình • nguyệt lịch • nhật lịch




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典