壓 áp [Chinese font] 壓 →Tra cách viết của 壓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
yếp
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hợp lại. Gồm lại — Dùng một ngón tay mà ấn xuống — Các âm khác là Áp, Yểm. Xem các âm này.
yểm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn bùa, dán bùa để trừ tà ma — Thật ra đọc Áp. Xem Áp.
áp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè ép.
② Ðè nén.
③ Bức bách đến bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè xuống, nén xuống — Ép lại, ép chặt — Sáp tới gần — Dùng uy lực mà ép buộc người khác — Một âm khác là Yếp.
Từ ghép
áp bách 壓迫 • áp biển 壓扁 • áp bức 壓逼 • áp cảnh 壓境 • áp chế 壓制 • áp đảo 壓倒 • áp giải 壓解 • áp khẩn 壓緊 • áp lực 壓力 • áp phục 壓服 • áp quyển 壓卷 • áp súc 壓縮 • áp tải 壓載 • áp toái 壓碎 • áp tống 壓送 • áp trục 壓軸 • áp tuế 壓歲 • áp tuế bàn 壓歲盤 • áp tuế tiền 壓歲錢 • áp vận 壓韻 • biến áp khí 变壓器 • biến áp khí 變壓器 • đàn áp 彈壓 • khi áp 欺壓 • khí áp 氣壓 • khí áp 汽壓 • ô áp áp 烏壓壓 • tằng áp 層壓 • trấn áp 鎮壓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典